Vietnamese Meaning of bailing (out)

cứu trợ (ra khỏi)

Other Vietnamese words related to cứu trợ (ra khỏi)

Definitions and Meaning of bailing (out) in English

bailing (out)

to jump out of an airplane with a parachute, to abandon a harmful or difficult situation, to help from a difficult situation, to parachute from an aircraft, leave, depart, a rescue from financial distress

FAQs About the word bailing (out)

cứu trợ (ra khỏi)

to jump out of an airplane with a parachute, to abandon a harmful or difficult situation, to help from a difficult situation, to parachute from an aircraft, lea

cắt,khởi hành,đang di tản,nhận,đi,di chuyển,Kéo ra,bắt đầu,Cất cánh,chạy trốn

đến,sắp đến,còn lại,Xuất hiện,đang tiến lên,thường trực,đang tới gần,đóng cửa,nhà ở,chỗ ở

bailed out => cứu sống, bail (out) => tiền bảo lãnh (ra ngoài), baguettes => bánh mì, bags => túi, baggies => baggies,