Vietnamese Meaning of amphibian
động vật lưỡng cư
Other Vietnamese words related to động vật lưỡng cư
- máy bay cánh kép
- Máy bay ném bom
- thủy phi cơ
- Máy bay ném bom ngư lôi
- máy bay 3 động cơ
- Máy bay chiến đấu
- Tàu vũ trụ
- máy bay
- Khung máy bay
- máy bay
- Phi thuyền
- máy bay tiêm kích
- Tàu chở hàng
- máy lượn
- máy bay phản lực
- Máy bay phản lực
- máy bay phản lực cất và hạ cánh thẳng đứng
- Máy bay hạng nhẹ
- Máy bay tên lửa
- tàu lượn
- tàu
- Siêu âm
- Vận chuyển siêu thanh
- Tàu chở dầu
- cánh quạt nghiêng
- Máy bay kéo
- Phi cơ ba cánh
- Động cơ phản lực tua bin
- Turbo cánh quạt
- Khí động lực học
- máy bay
- Taxi hàng không
- Máy bay chở khách
- lót
- máy bay
- siêu máy bay phản lực
- Máy kéo
- Máy bay ba động cơ phản lực
Nearest Words of amphibian
- amphibial => Động vật lưỡng cư
- amphibia => Động vật lưỡng cư
- amphiaster => cực
- amphiarthrosis => Khớp bán động
- amphiarthrodial => Khớp bán động
- amphi- => lưỡng cư-
- amphetamine sulphate => Amphetamine sulfate
- amphetamine sulfate => amphetamine sulfate
- amphetamine => Amphetamine
- ampersand => Dấu móc nối
- amphibian family => Họ lưỡng cư
- amphibian genus => Chi lưỡng cư
- amphibiological => lưỡng thể
- amphibiology => khoa động vật lưỡng cư
- amphibiotic => Lưỡng cư
- amphibiotica => kháng sinh
- amphibious => Lưỡng cư
- amphibious aircraft => Máy bay lưỡng cư
- amphibious assault => Tấn công đổ bộ
- amphibious demonstration => Biểu diễn đổ bộ đường không-đường biển
Definitions and Meaning of amphibian in English
amphibian (n)
a flat-bottomed motor vehicle that can travel on land or water
an airplane designed to take off and land on water
cold-blooded vertebrate typically living on land but breeding in water; aquatic larvae undergo metamorphosis into adult form
amphibian (a)
relating to or characteristic of animals of the class Amphibia
amphibian (a.)
Of or pertaining to the Amphibia; as, amphibian reptiles.
amphibian (n.)
One of the Amphibia.
FAQs About the word amphibian
động vật lưỡng cư
a flat-bottomed motor vehicle that can travel on land or water, an airplane designed to take off and land on water, cold-blooded vertebrate typically living on
máy bay cánh kép,Máy bay ném bom,thủy phi cơ,Máy bay ném bom ngư lôi,máy bay 3 động cơ,Máy bay chiến đấu,Tàu vũ trụ,máy bay,Khung máy bay,máy bay
No antonyms found.
amphibial => Động vật lưỡng cư, amphibia => Động vật lưỡng cư, amphiaster => cực, amphiarthrosis => Khớp bán động, amphiarthrodial => Khớp bán động,