FAQs About the word spending money

Tiền tiêu vặt

cash for day-to-day spending on incidental expenses

tiền mặt,tiền tiêu vặt,Thức ăn cho gà,tiền lẻ,đồng xu mười xu,tiền tiêu vặt,hai xu,cỏ khô,Ve,Đậu phộng

Nhiều tiền,bó,Vốn,may mắn,quỹ,tiền chuộc của nhà vua,nghĩa là,bạc hà,bông gòn,tiền vốn

spending cut => cắt giảm chi tiêu, spending => chi tiêu, spender => người phung phí, spend-all => tiêu sạch, spendable => Có thể chi tiêu,