Vietnamese Meaning of spender
người phung phí
Other Vietnamese words related to người phung phí
Nearest Words of spender
- spending => chi tiêu
- spending cut => cắt giảm chi tiêu
- spending money => Tiền tiêu vặt
- spending spree => Tiêu xài xả láng
- spendthrift => Kẻ hoang phí
- spendthrift trust => niệm thác hoang phí
- spengler => Spengler
- spenser => Spenser
- spenserian sonnet => Sonnet Spenser
- spenserian stanza => Văn đoạn thơ Spenser
Definitions and Meaning of spender in English
spender (n)
English poet and critic (1909-1995)
someone who spends money prodigally
someone who spends money to purchase goods or services
FAQs About the word spender
người phung phí
English poet and critic (1909-1995), someone who spends money prodigally, someone who spends money to purchase goods or services
hoang phí,Kẻ hoang phí,Kẻ phung phí,phung phí,tản đi,Cờ bạc lớn,phung phí,Kẻ phung phí,người phung phí
keo kiệt,economizer,ki bo,người tiết kiệm,keo kiệt,keo kiệt,keo kiệt,keo kiệt,keo kiệt,kẹo kiệt
spend-all => tiêu sạch, spendable => Có thể chi tiêu, spend a penny => Tiêu một xu, spend => chi tiêu, spencer tracy => Spencer Tracy,