FAQs About the word bankroll

tiền vốn

a roll of currency notes (often taken as the resources of a person or business etc.), provide with sufficient funds; finance

tài chính,Quỹ,túi,tài nguyên,tài sản,tiền mặt,kho bạc,kho bạc,tài trợ,sự giàu có

nợ,nợ phải trả,nợ

banknote => tờ tiền, banking system => hệ thống ngân hàng, banking industry => ngành ngân hàng, banking game => Trò chơi ngân hàng, banking concern => mối quan tâm ngân hàng,