FAQs About the word petty cash

tiền mặt

a small fund of cash that a firm keeps for the payment of incidental expenses

tiền tiêu vặt,Tiền tiêu vặt,Thức ăn cho gà,cỏ khô,tiền tiêu vặt,hai xu,tiền lẻ,đồng xu mười xu,Ve,Đậu phộng

tiền vốn,Nhiều tiền,bó,Vốn,may mắn,quỹ,tiền chuộc của nhà vua,nghĩa là,hàng triệu đô la,bạc hà

petty bourgeoisie => Tiểu tư sản, petty apartheid => chế độ phân biệt chủng tộc nhỏ, petty => nhỏ nhen, petto => Petto, pettitoes => chân giò heo,