FAQs About the word pocket money

tiền tiêu vặt

cash for day-to-day spending on incidental expenses

tiền mặt,Tiền tiêu vặt,Thức ăn cho gà,cỏ khô,tiền tiêu vặt,hai xu,tiền lẻ,đồng xu mười xu,Ve,Đậu phộng

Nhiều tiền,chiến lợi phẩm,bó,Vốn,may mắn,quỹ,tiền chuộc của nhà vua,nghĩa là,hàng triệu đô la,bạc hà

pocket lighter => Đèn pin, pocket knife => dao bỏ túi, pocket gopher => Gấu túi lớn, pocket flask => Bình đựng rượu bỏ túi, pocket flap => Vạt túi,