Vietnamese Meaning of sententious

giáo huấn

Other Vietnamese words related to giáo huấn

Definitions and Meaning of sententious in English

Wordnet

sententious (s)

abounding in or given to pompous or aphoristic moralizing

concise and full of meaning

Webster

sententious (a.)

Abounding with sentences, axioms, and maxims; full of meaning; terse and energetic in expression; pithy; as, a sententious style or discourse; sententious truth.

Comprising or representing sentences; sentential.

FAQs About the word sententious

giáo huấn

abounding in or given to pompous or aphoristic moralizing, concise and full of meaningAbounding with sentences, axioms, and maxims; full of meaning; terse and e

dạy học,giáo điều,giảng,bổ ích,đạo đức,giáo huấn đạo đức,giáo huấn,giáo điều,rao giảng,rao giảng

quanh co,dài dòng,lan man,thừa thãi,lặp lại,trùng nghĩa,rườm rà,Có gió,dài dòng,vòng vo

sententiosity => tính thông thái, sententiary => nhà tù, sententiarist => nhà nghiên cứu văn học, sententially => theo câu, sentential function => Hàm mệnh đề,