Vietnamese Meaning of radiologist
Bác sĩ X quang
Other Vietnamese words related to Bác sĩ X quang
- bác sĩ hồi sức
- bác sĩ
- Bác sĩ da liễu
- bác sĩ
- bác sĩ
- Bác sĩ phụ khoa
- Bác sĩ nội khoa
- bác sĩ thần kinh
- bác sĩ sản phụ khoa
- Bác sĩ nhãn khoa
- Bác sĩ đo mắt
- Bác sĩ chỉnh hình
- bác sĩ chuyên khoa bệnh học
- bác sĩ nhi khoa
- bác sĩ nhi khoa
- bác sĩ phục hồi chức năng
- bác sĩ
- Bác sĩ nắn xương
- Bác sĩ tiết niệu
- tham dự
- bác sĩ gia đình
- bác sĩ gia đình
- Bác sĩ gia đình
- Bác sĩ bệnh viện
- Bác sĩ nội trú
- bác sĩ
- bác sĩ
- y tá
- Bác sĩ phụ khoa
- cư dân
- bác sĩ
- chuyên gia
- Bác sĩ phẫu thuật
- Cá kim hoa
- EMT
- Bác sĩ đa khoa
- thực tập sinh
- Y tá
- Cấp cứu viên
- bán y học
- Bác sĩ phẫu thuật tạo hình
Nearest Words of radiologist
- radiologic technologist => Kỹ thuật viên X quang
- radiolocation => định vị vô tuyến
- radiolocate => xác định hướng
- radiolite => radiolite
- radioli => tụ điện
- radiolarian => Động vật phóng xạ
- radiolaria => trùng phóng xạ
- radioisotope => đồng vị phóng xạ
- radioimmunoassay => phép thử miễn dịch phóng xạ
- radiography => X-quang
- radiology => khoa X quang
- radiolucent => trong suốt với tia X
- radiolysis => phân hủy bức xạ
- radiometer => nhiệt kế tia bức xạ
- radiometry => Đo bức xạ
- radiomicrometer => Đài vi xạ
- radio-opacity => Độ cản quang
- radio-opaque => không cho tia X đi qua
- radiopacity => độ cản quang
- radiopaque => Không thấm tia X
Definitions and Meaning of radiologist in English
radiologist (n)
a medical specialist who uses radioactive substances and X-rays in the treatment of disease
FAQs About the word radiologist
Bác sĩ X quang
a medical specialist who uses radioactive substances and X-rays in the treatment of disease
bác sĩ hồi sức,bác sĩ,Bác sĩ da liễu,bác sĩ,bác sĩ,Bác sĩ phụ khoa,Bác sĩ nội khoa,bác sĩ thần kinh,bác sĩ sản phụ khoa,Bác sĩ nhãn khoa
không phải bác sĩ,không phải bác sĩ
radiologic technologist => Kỹ thuật viên X quang, radiolocation => định vị vô tuyến, radiolocate => xác định hướng, radiolite => radiolite, radioli => tụ điện,