Vietnamese Meaning of attending
tham dự
Other Vietnamese words related to tham dự
Nearest Words of attending
- attendment => sự hiện diện
- attent => chú ý
- attentat => Cuộc tấn công
- attentate => ám sát
- attention => sự chú ý
- attention deficit disorder => rối loạn thiếu chú ý
- attention deficit hyperactivity disorder => Rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD)
- attention span => khoảng chú ý
- attentional => chú ý
- attention-getting => thu hút sự chú ý
Definitions and Meaning of attending in English
attending (n)
the process whereby a person concentrates on some features of the environment to the (relative) exclusion of others
the act of being present (at a meeting or event etc.)
attending (p. pr. & vb. n.)
of Attend
FAQs About the word attending
tham dự
the process whereby a person concentrates on some features of the environment to the (relative) exclusion of others, the act of being present (at a meeting or e
hiện tại,Có sẵn,trong,có mặt,trên tay,đang tham gia,đi kèm,trong tầm tay,hơi thở,hiện hữu
vắng mặt,xa,qua đời,đi,mất tích,ra ngoài,người đã nghỉ hưu,chết,người đã khuất,hết hiệu lực
attender => người đi theo, attendement => Sự tham dự, attendee => người tham gia, attended => tham dự, attendant => Người tham dự,