Vietnamese Meaning of obnoxious

phản cảm

Other Vietnamese words related to phản cảm

Definitions and Meaning of obnoxious in English

Wordnet

obnoxious (s)

causing disapproval or protest

Webster

obnoxious (a.)

Subject; liable; exposed; answerable; amenable; -- with to.

Liable to censure; exposed to punishment; reprehensible; blameworthy.

Offensive; odious; hateful; as, an obnoxious statesman; a minister obnoxious to the Whigs.

FAQs About the word obnoxious

phản cảm

causing disapproval or protestSubject; liable; exposed; answerable; amenable; -- with to., Liable to censure; exposed to punishment; reprehensible; blameworthy.

khủng khiếp,khủng khiếp,ghê tởm,kinh khủng,ghê tởm,tục tĩu,xúc phạm,shocking,ghê tởm,khó chịu

chấp nhận được,dễ chịu,quyến rũ,hấp dẫn,hấp dẫn,thân thiện,ngon,thú vị,đáng khao khát,mơ mộng

obmutescence => Câm, obluctation => Không có bản dịch trực tiếp, obloquy => sỉ nhục, obloquious => nịnh bợ, oblongum => hình chữ nhật dài,