Vietnamese Meaning of nationalism
chủ nghĩa dân tộc
Other Vietnamese words related to chủ nghĩa dân tộc
Nearest Words of nationalism
- nationalise => quốc hữu hóa
- nationalisation => Quốc hữu hóa
- national weather service => dịch vụ thời tiết quốc gia
- national volunteers association => Hiệp hội tình nguyện toàn quốc
- national trust => Quỹ tín thác quốc gia
- national trading policy => Chính sách thương mại quốc gia
- national technical information service => Dịch vụ thông tin kỹ thuật quốc gia
- national socialist german workers' party => Đảng Công nhân Dân tộc Xã hội Chủ nghĩa Đức
- national socialist => Quốc gia xã hội chủ nghĩa
- national socialism => Chủ nghĩa quốc xã
- nationalist => người theo chủ nghĩa dân tộc
- nationalist china => Trung Quốc theo chủ nghĩa quốc gia
- nationalist leader => Lãnh tụ dân tộc chủ nghĩa
- nationalistic => theo chủ nghĩa dân tộc
- nationalities => Quốc tịch
- nationality => quốc tịch
- nationalization => Quốc hữu hóa
- nationalize => quốc hữu hóa
- nationalized => quốc hữu hóa
- nationalizing => quốc hữu hóa
Definitions and Meaning of nationalism in English
nationalism (n)
love of country and willingness to sacrifice for it
the doctrine that your national culture and interests are superior to any other
the aspiration for national independence felt by people under foreign domination
the doctrine that nations should act independently (rather than collectively) to attain their goals
nationalism (n.)
The state of being national; national attachment; nationality.
An idiom, trait, or character peculiar to any nation.
National independence; the principles of the Nationalists.
FAQs About the word nationalism
chủ nghĩa dân tộc
love of country and willingness to sacrifice for it, the doctrine that your national culture and interests are superior to any other, the aspiration for nationa
chủ nghĩa yêu nước,chủ nghĩa sô vanh,sô vanh,lòng trung thành,Chủ nghĩa bản địa,Siêu lòng yêu nước,sự kỳ thị người nước ngoài
chủ nghĩa quốc tế
nationalise => quốc hữu hóa, nationalisation => Quốc hữu hóa, national weather service => dịch vụ thời tiết quốc gia, national volunteers association => Hiệp hội tình nguyện toàn quốc, national trust => Quỹ tín thác quốc gia,