Vietnamese Meaning of nationalism

chủ nghĩa dân tộc

Other Vietnamese words related to chủ nghĩa dân tộc

Definitions and Meaning of nationalism in English

Wordnet

nationalism (n)

love of country and willingness to sacrifice for it

the doctrine that your national culture and interests are superior to any other

the aspiration for national independence felt by people under foreign domination

the doctrine that nations should act independently (rather than collectively) to attain their goals

Webster

nationalism (n.)

The state of being national; national attachment; nationality.

An idiom, trait, or character peculiar to any nation.

National independence; the principles of the Nationalists.

FAQs About the word nationalism

chủ nghĩa dân tộc

love of country and willingness to sacrifice for it, the doctrine that your national culture and interests are superior to any other, the aspiration for nationa

chủ nghĩa yêu nước,chủ nghĩa sô vanh,sô vanh,lòng trung thành,Chủ nghĩa bản địa,Siêu lòng yêu nước,sự kỳ thị người nước ngoài

chủ nghĩa quốc tế

nationalise => quốc hữu hóa, nationalisation => Quốc hữu hóa, national weather service => dịch vụ thời tiết quốc gia, national volunteers association => Hiệp hội tình nguyện toàn quốc, national trust => Quỹ tín thác quốc gia,