Vietnamese Meaning of nativism
Chủ nghĩa bản địa
Other Vietnamese words related to Chủ nghĩa bản địa
Nearest Words of nativism
Definitions and Meaning of nativism in English
nativism (n)
the policy of perpetuating native cultures (in opposition to acculturation)
(philosophy) the philosophical theory that some ideas are innate
nativism (n.)
The disposition to favor the native inhabitants of a country, in preference to immigrants from foreign countries.
The doctrine of innate ideas, or that the mind possesses forms of thought independent of sensation.
FAQs About the word nativism
Chủ nghĩa bản địa
the policy of perpetuating native cultures (in opposition to acculturation), (philosophy) the philosophical theory that some ideas are innateThe disposition to
sự kỳ thị người nước ngoài,chủ nghĩa sô vanh,sô vanh,chủ nghĩa dân tộc,định kiến,phân biệt chủng tộc,Phân biệt chủng tộc,Siêu lòng yêu nước
chủ nghĩa quốc tế
nativies => Người bản xứ, nativeness => nguồn gốc, natively => tự nhiên, native-born => Người bản xứ, native sulphur => Lưu huỳnh tự nhiên,