Vietnamese Meaning of national trust
Quỹ tín thác quốc gia
Other Vietnamese words related to Quỹ tín thác quốc gia
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of national trust
- national trading policy => Chính sách thương mại quốc gia
- national technical information service => Dịch vụ thông tin kỹ thuật quốc gia
- national socialist german workers' party => Đảng Công nhân Dân tộc Xã hội Chủ nghĩa Đức
- national socialist => Quốc gia xã hội chủ nghĩa
- national socialism => Chủ nghĩa quốc xã
- national service => (no translation available)
- national security council => Hội đồng An ninh quốc gia
- national security agency => Cơ quan An ninh Quốc gia
- national science foundation => Quỹ Khoa học Quốc gia
- national rifle association => Hiệp hội Súng trường Toàn quốc
- national volunteers association => Hiệp hội tình nguyện toàn quốc
- national weather service => dịch vụ thời tiết quốc gia
- nationalisation => Quốc hữu hóa
- nationalise => quốc hữu hóa
- nationalism => chủ nghĩa dân tộc
- nationalist => người theo chủ nghĩa dân tộc
- nationalist china => Trung Quốc theo chủ nghĩa quốc gia
- nationalist leader => Lãnh tụ dân tộc chủ nghĩa
- nationalistic => theo chủ nghĩa dân tộc
- nationalities => Quốc tịch
Definitions and Meaning of national trust in English
national trust (n)
an organization concerned to preserve historic monuments and buildings and places of historical interest or natural beauty; founded in 1895 and supported by endowment and private subscription
FAQs About the word national trust
Quỹ tín thác quốc gia
an organization concerned to preserve historic monuments and buildings and places of historical interest or natural beauty; founded in 1895 and supported by end
No synonyms found.
No antonyms found.
national trading policy => Chính sách thương mại quốc gia, national technical information service => Dịch vụ thông tin kỹ thuật quốc gia, national socialist german workers' party => Đảng Công nhân Dân tộc Xã hội Chủ nghĩa Đức, national socialist => Quốc gia xã hội chủ nghĩa, national socialism => Chủ nghĩa quốc xã,