Vietnamese Meaning of immediately
ngay lập tức
Other Vietnamese words related to ngay lập tức
- trực tiếp
- ngay lập tức
- bây giờ
- ngay lập tức
- đột ngột
- ngay lập tức
- xa
- tiếng nổ
- ngay lập tức
- Trong chốc lát
- ngay lập tức
- tức thì
- ngay tại chỗ
- hiện tại
- nhanh chóng
- phải
- ngay lập tức
- sắp
- sớm
- ngay lập tức
- ngay lập tức
- ngay lập tức
- đột nhiên
- ngay lập tức
- ngay
- ngay bây giờ
- ngay lập tức
- nhanh chóng
- nhanh chóng
- nhanh
- tự do
- vội vã
- headlong
- bốc đồng
- theo sự bốc đồng
- tức thì
- nhất thời
- theo phương thẳng đứng
- presto
- sớm
- đúng giờ
- nhanh
- nhanh chóng
- hấp tấp
- dễ dàng
- liều lĩnh
- nhanh chóng
- nhanh
- Nhanh chóng
- bất ngờ
- ngay lập tức
- PDQ
Nearest Words of immediately
- immediate payment => Thanh toán ngay
- immediate memory => Bộ nhớ làm việc
- immediate constituent => Thành phần trực tiếp
- immediate apprehension => hiểu ngay
- immediate allergy => Dị ứng tức thời
- immediate => ngay lập tức
- immediacy => sự gần kề
- immedeatism => tính trực tiếp
- immechanical => Không cơ học
- immeasured => vô biên
Definitions and Meaning of immediately in English
immediately (r)
without delay or hesitation; with no time intervening
near or close by
bearing an immediate relation
immediately (adv.)
In an immediate manner; without intervention of any other person or thing; proximately; directly; -- opposed to mediately; as, immediately contiguous.
Without interval of time; without delay; promptly; instantly; at once.
As soon as. Cf. Directly, 8, Note.
FAQs About the word immediately
ngay lập tức
without delay or hesitation; with no time intervening, near or close by, bearing an immediate relationIn an immediate manner; without intervention of any other
trực tiếp,ngay lập tức,bây giờ,ngay lập tức,đột ngột,ngay lập tức,xa,tiếng nổ,ngay lập tức,Trong chốc lát
từ từ,trễ,muộn
immediate payment => Thanh toán ngay, immediate memory => Bộ nhớ làm việc, immediate constituent => Thành phần trực tiếp, immediate apprehension => hiểu ngay, immediate allergy => Dị ứng tức thời,