Vietnamese Meaning of immediate
ngay lập tức
Other Vietnamese words related to ngay lập tức
Nearest Words of immediate
- immediate allergy => Dị ứng tức thời
- immediate apprehension => hiểu ngay
- immediate constituent => Thành phần trực tiếp
- immediate memory => Bộ nhớ làm việc
- immediate payment => Thanh toán ngay
- immediately => ngay lập tức
- immediateness => tính tức thời
- immedicable => nan y
- immelodious => không du dương
- immemorable => Không thể nào quên
Definitions and Meaning of immediate in English
immediate (s)
of the present time and place
very close or connected in space or time
immediately before or after as in a chain of cause and effect
performed with little or no delay
immediate (a)
having no intervening medium
immediate (a.)
Not separated in respect to place by anything intervening; proximate; close; as, immediate contact.
Not deferred by an interval of time; present; instant.
Acting with nothing interposed or between, or without the intervention of another object as a cause, means, or agency; acting, perceived, or produced, directly; as, an immediate cause.
FAQs About the word immediate
ngay lập tức
of the present time and place, very close or connected in space or time, having no intervening medium, immediately before or after as in a chain of cause and ef
ngay lập tức,tức thời,nhanh,chốc lát,nhanh,lời nhắc,nhanh,nhanh,ngay lập tức,tóm tắt
kéo dài,dai dẳng,chậm,Chậm chạp,hoãn lại,bị trì hoãn,chậm,muộn
immediacy => sự gần kề, immedeatism => tính trực tiếp, immechanical => Không cơ học, immeasured => vô biên, immeasurably => Không thể đo lường được,