Vietnamese Meaning of idiot
idiot
Other Vietnamese words related to idiot
- đầu đất
- Kẻ hợm hĩnh
- hề
- cục tác
- tiếng kêu loảng xoảng
- Đầu lâu
- nhúng
- con lừa
- ma túy
- ma-nơ-canh
- ngu ngốc
- golem
- lưu manh
- Ngỗng
- người bướng bỉnh
- Không biết gì cả
- loon
- điên
- Chó lai
- tự nhiên
- Nimrod
- làm choáng váng
- Gà Tây
- nhân vật phản diện
- Đầu bong bóng
- Đạn nổ
- thằng khốn
- Con thú
- óc chim
- Chim điên (Chim điên)
- thô lỗ
- Chú hề
- CAD
- Cục máu đông
- bò
- khoang tàu
- Dodo
- Tạ đơn
- Ngỗng trống
- trừng mắt
- Cá mập đầu búa
- gót chân
- Rùa biển đầu to
- điên
- cục u
- điên rồ
- mẹ
- Cốc
- ninnyhammer
- chấy
- gật đầu
- mì
- Đai ốc
- Lơ đãng
- chồn hôi
- Rắn
- hôi
- cổ phiếu
- yo-yo
- điên rồ
- Đầu súp
- cuddlie
- Bóng đèn mờ
- côn đồ
- Kẻ lười biếng
- Đầu gỗ
Nearest Words of idiot
- idiothermic => Tự phát nhiệt
- idioticon => từ điển phương ngữ
- iditarod => Iditarod
- iditarod trail => Đường mòn Iditarod
- iditarod trail dog sled race => Cuộc đua xe trượt tuyết chó kéo Iditarod Trail
- idle => lười biếng
- idle pulley => ròng rọc dẫn hướng
- idle talk => Tám vớ vẩn
- idle wheel => Bánh xe chạy không
- idle words => lời nói suông
Definitions and Meaning of idiot in English
idiot (n)
a person of subnormal intelligence
idiot (n.)
A man in private station, as distinguished from one holding a public office.
An unlearned, ignorant, or simple person, as distinguished from the educated; an ignoramus.
A human being destitute of the ordinary intellectual powers, whether congenital, developmental, or accidental; commonly, a person without understanding from birth; a natural fool; a natural; an innocent.
A fool; a simpleton; -- a term of reproach.
FAQs About the word idiot
Definition not available
a person of subnormal intelligenceA man in private station, as distinguished from one holding a public office., An unlearned, ignorant, or simple person, as dis
đầu đất,Kẻ hợm hĩnh,hề,cục tác,tiếng kêu loảng xoảng,Đầu lâu,nhúng,con lừa,ma túy,ma-nơ-canh
Não,thiên tài,Trí tuệ,trí thức,hiền nhân,nhà tư tưởng,học giả,Người thời Phục Hưng,thiên tài,thầy phù thủy
idiosyncratical => Kỳ lạ, idiosyncratic => Độc đáo, idiosyncrasy => Sự đặc biệt, idiosyncrasies => những đặc điểm riêng biệt, idiorepulsive => ghê tởm,