Vietnamese Meaning of boor

thô lỗ

Other Vietnamese words related to thô lỗ

Definitions and Meaning of boor in English

Wordnet

boor (n)

a crude uncouth ill-bred person lacking culture or refinement

Webster

boor (n.)

A husbandman; a peasant; a rustic; esp. a clownish or unrefined countryman.

A Dutch, German, or Russian peasant; esp. a Dutch colonist in South Africa, Guiana, etc.: a boer.

A rude ill-bred person; one who is clownish in manners.

FAQs About the word boor

thô lỗ

a crude uncouth ill-bred person lacking culture or refinementA husbandman; a peasant; a rustic; esp. a clownish or unrefined countryman., A Dutch, German, or Ru

hề,chó,chú hề,chồn hôi,người man di,Con thú,ống xả khí,phiền phức,kẻ thô lỗ,nhóc

quý ông,anh hùng,phụ nữ,Nữ anh hùng,thần tượng,Người mẫu,Thánh nhân,thiên thần

boone => Boone, boondoggle => chuyện vớ vẩn, boondocks => vùng quê, boon => ân huệ, boomslange => Rắn lục đuôi dài,