Vietnamese Meaning of mome
mẹ
Other Vietnamese words related to mẹ
- ma-nơ-canh
- điên
- đầu đất
- óc chim
- Kẻ hợm hĩnh
- Cục máu đông
- hề
- cục tác
- tiếng kêu loảng xoảng
- khoang tàu
- Đầu lâu
- nhúng
- Dodo
- con lừa
- ma túy
- Tạ đơn
- ngu ngốc
- Ngỗng trống
- golem
- lưu manh
- Ngỗng
- Cá mập đầu búa
- người bướng bỉnh
- Không biết gì cả
- Rùa biển đầu to
- loon
- cục u
- Chó lai
- tự nhiên
- Nimrod
- ninnyhammer
- chấy
- gật đầu
- mì
- cổ phiếu
- làm choáng váng
- Gà Tây
- nhân vật phản diện
- Đầu bong bóng
- cuddlie
- Bóng đèn mờ
- Đạn nổ
- côn đồ
- thằng khốn
- Kẻ lười biếng
- Con thú
- Chim điên (Chim điên)
- thô lỗ
- Chú hề
- CAD
- thô lỗ
- bò
- chó lai
- trừng mắt
- gót chân
- điên
- điên rồ
- Cốc
- Đai ốc
- Lơ đãng
- chồn hôi
- Rắn
- hôi
- yo-yo
- điên rồ
- Đầu súp
- người nhẹ dạ
- Đầu gỗ
Nearest Words of mome
- moment => khoảnh khắc
- moment magnitude scale => Thang độ lớn mô men
- moment of a couple => Mô men của cặp lực
- moment of a magnet => Mômen từ
- moment of inertia => Mô men quán tính
- moment of truth => khoảnh khắc của sự thật
- momenta => những khoảnh khắc
- momental => phút chốc
- momentally => tạm thời
- momentaneous => nhất thời
Definitions and Meaning of mome in English
mome (n.)
A dull, silent person; a blockhead.
FAQs About the word mome
mẹ
A dull, silent person; a blockhead.
ma-nơ-canh,điên,đầu đất,óc chim,Kẻ hợm hĩnh,Cục máu đông,hề,cục tác,tiếng kêu loảng xoảng,khoang tàu
Não,thiên tài,Trí tuệ,trí thức,hiền nhân,nhà tư tưởng,học giả,Người thời Phục Hưng,thiên tài,thầy phù thủy
mombin tree => Mombin, mombin => Mận Môn bân (Spondias mombin), mombasa => Mombasa, mom => mẹ, molybdous => molypden,