Vietnamese Meaning of higher up
cao hơn
Other Vietnamese words related to cao hơn
- người quản trị
- Sếp
- Đại úy
- thủ lĩnh
- chỉ huy
- đạo diễn
- Người sử dụng lao động
- giám đốc hành chính
- Cấp dưỡng
- chung
- thống đốc
- Trưởng thôn
- Sếp
- vua
- lãnh đạo
- quản lý
- chủ
- giám sát viên
- hiệu trưởng
- giám sát viên
- cao cấp
- Giám sát viên
- chủ nhân
- nam tước
- tổ trưởng nữ
- thợ chiếu sáng chính
- băng đảng
- đầu
- người lái lái
- Hệ thống sắp xếp
- vua
- tổ trưởng
- Chúa tể
- Quyền lực
- Tổng thống
- Thước
- Thuyền trưởng
- có chủ quyền
- Người cầm cờ
- Tiếp viên hàng không
- Cán bộ quản lý
- Người quản lý nhiệm vụ
- sếp
- ông chủ
- Phô mai lớn
- đại pháo
- người to
- Sa hoàng
- Nữ hoàng
- con rối
- ông trùm
- ông trùm
- hoàng tử
- công chúa
- nữ hoàng
- Chó đầu đàn
- Sa hoàng
- Tsarina
- xa hoàng
- Nữ hoàng
- có chủ quyền
- Top Gun
Nearest Words of higher up
- higher thought => tư duy cao hơn
- higher status => địa vị cao hơn
- higher rank => cấp bậc cao hơn
- higher national diploma => Bằng cấp quốc gia cao hơn
- higher law => Luật cấp cao
- higher education => Giáo dục đại học
- higher criticism => phê bình cao hơn
- higher cognitive process => quá trình nhận thức cao hơn
- higher => cao hơn
- high-energy physics => vật lý năng lượng cao
Definitions and Meaning of higher up in English
higher up (r)
in or to a place that is higher
higher up (n)
one of greater rank or station or quality
higher up (n.)
A superior officer or official; -- used chiefly in pl.
FAQs About the word higher up
cao hơn
in or to a place that is higher, one of greater rank or station or qualityA superior officer or official; -- used chiefly in pl.
người quản trị,Sếp,Đại úy,thủ lĩnh,chỉ huy,đạo diễn,Người sử dụng lao động,giám đốc hành chính,Cấp dưỡng,chung
No antonyms found.
higher thought => tư duy cao hơn, higher status => địa vị cao hơn, higher rank => cấp bậc cao hơn, higher national diploma => Bằng cấp quốc gia cao hơn, higher law => Luật cấp cao,