Vietnamese Meaning of standard-bearer
Người cầm cờ
Other Vietnamese words related to Người cầm cờ
- người quản trị
- Sếp
- Đại úy
- thủ lĩnh
- chỉ huy
- đạo diễn
- giám đốc hành chính
- chung
- thống đốc
- người lái lái
- Sếp
- vua
- lãnh đạo
- tổ trưởng
- quản lý
- chủ
- giám sát viên
- Tổng thống
- hiệu trưởng
- Thuyền trưởng
- Tiếp viên hàng không
- Cán bộ quản lý
- giám sát viên
- cao cấp
- Giám sát viên
- sếp
- nam tước
- đại pháo
- Sa hoàng
- con rối
- Cấp dưỡng
- đầu
- Trưởng thôn
- Hệ thống sắp xếp
- cao hơn
- vua
- ông trùm
- ông trùm
- Chúa tể
- Quyền lực
- hoàng tử
- công chúa
- nữ hoàng
- Thước
- có chủ quyền
- chủ nhân
- Sa hoàng
- ông chủ
- Phô mai lớn
- người to
- Nữ hoàng
- Người sử dụng lao động
- Chó đầu đàn
- Tsarina
- xa hoàng
- Nữ hoàng
- đồng lãnh đạo
- có chủ quyền
- Top Gun
Nearest Words of standard-bearer
- standard transmission => Hộp số sàn
- standard time => giờ tiêu chuẩn
- standard temperature => nhiệt độ chuẩn
- standard schnauzer => Schnauzer tiêu chuẩn
- standard procedure => quy trình tiêu chuẩn
- standard pressure => Áp suất chuẩn
- standard poodle => Poodle lớn
- standard operating procedure => Quy trình hoạt động tiêu chuẩn
- standard of measurement => đơn vị đo lường
- standard of living => mức sống
Definitions and Meaning of standard-bearer in English
standard-bearer (n)
an outstanding leader of a political movement
the soldier who carries the standard of the unit in military parades or in battle
FAQs About the word standard-bearer
Người cầm cờ
an outstanding leader of a political movement, the soldier who carries the standard of the unit in military parades or in battle
người quản trị,Sếp,Đại úy,thủ lĩnh,chỉ huy,đạo diễn,giám đốc hành chính,chung,thống đốc,người lái lái
phụ thuộc,thiếu niên,phụ,chủ đề,cấp dưới,kém,cấp dưới
standard transmission => Hộp số sàn, standard time => giờ tiêu chuẩn, standard temperature => nhiệt độ chuẩn, standard schnauzer => Schnauzer tiêu chuẩn, standard procedure => quy trình tiêu chuẩn,