FAQs About the word highfalutin

hoa mỹ

affectedly genteel

tu từ học,tu từ học,hùng biện,hoa mĩ,nhiều hoa,khoa trương,huênh hoang,cao giọng,trang trí,tím

trực tiếp,Sự thật,đơn giản,xuôi văn,dễ dàng,hói,gầy,tự nhiên,dự phòng,khắt khe

highest common factor => Ước số chung lớn nhất, higher-up => cấp trên, higher-ranking => cao cấp hơn, highering => tuyển dụng, higher up => cao hơn,