Vietnamese Meaning of plain
đơn giản
Other Vietnamese words related to đơn giản
- dễ dàng
- hói
- Trần trụi
- Sạch
- trung thực
- yên tĩnh
- kiềm chế
- tước đoạt
- không trang trí
- Không trang trí
- không tô điểm
- không trang trí
- không sơn
- Vani
- chất sát trùng
- nghiêm khắc
- ảm đạm
- bảo thủ
- đã tước bỏ
- trần tục
- Nguyên tố
- thẳng thắn
- đầm ấm
- không nổi bật
- tối giản
- khiêm tốn
- tắt tiếng
- tự nhiên
- nghiêm trọng
- kiểu Spartan
- khắt khe
- nhẹ nhàng
- khiêm nhường
- Không phô trương
- khiêm tốn
- Không tinh tế
- êm đềm (xuống)
- trang trí
- được trang trí
- được tô điểm
- sang trọng
- khoa trương
- lòe loẹt
- sặc sỡ
- lòe loẹt
- ồn ào
- được trang trí
- phô trương
- lòe loẹt
- sang trọng
- lòe loẹt
- baroque
- chi tiết
- phóng đại
- xa hoa
- hoa mĩ
- Lấp lánh
- kinh hoàng
- trang trí
- mệt mỏi
- té nước
- thời trang
- lấp lánh
- sắp xếp
- tô điểm
- mặc quần áo
- thêu
- trang trí
- quá mức
- Rococo
- tỉa
- Trang trí
- được trang trí
- Quá trang trí
Nearest Words of plain
- plain clothes => quần áo thường
- plain flour => Bột mì
- plain sailing => Thuận buồm xuôi gió
- plain stitch => mũi khâu thường
- plain turkey => Gà tây
- plain wanderer => Múa đôi bình phàm
- plain weave => Dệt trơn
- plainant => người nguyên đơn
- plainchant => các bài hát về xuôi
- plainclothesman => cảnh sát mặc thường phục
Definitions and Meaning of plain in English
plain (n)
extensive tract of level open land
a basic knitting stitch made by putting the needle through the front of the stitch from the lefthand side
plain (v)
express complaints, discontent, displeasure, or unhappiness
plain (s)
clearly revealed to the mind or the senses or judgment
not mixed with extraneous elements
free from any effort to soften to disguise
lacking embellishment or ornamentation
lacking in physical beauty or proportion
plain (a)
not elaborate or elaborated; simple
lacking patterns especially in color
plain (r)
unmistakably (`plain' is often used informally for `plainly')
plain (v. i.)
To lament; to bewail; to complain.
plain (v. t.)
To lament; to mourn over; as, to plain a loss.
plain (superl.)
Without elevations or depressions; flat; level; smooth; even. See Plane.
Open; clear; unencumbered; equal; fair.
Not intricate or difficult; evident; manifest; obvious; clear; unmistakable.
Void of extraneous beauty or ornament; without conspicious embellishment; not rich; simple.
Not highly cultivated; unsophisticated; free from show or pretension; simple; natural; homely; common.
Free from affectation or disguise; candid; sincere; artless; honest; frank.
Not luxurious; not highly seasoned; simple; as, plain food.
Without beauty; not handsome; homely; as, a plain woman.
Not variegated, dyed, or figured; as, plain muslin.
Not much varied by modulations; as, a plain tune.
plain (adv.)
In a plain manner; plainly.
plain (a.)
Level land; usually, an open field or a broad stretch of land with an even surface, or a surface little varied by inequalities; as, the plain of Jordan; the American plains, or prairies.
A field of battle.
plain (v.)
To plane or level; to make plain or even on the surface.
To make plain or manifest; to explain.
FAQs About the word plain
đơn giản
extensive tract of level open land, a basic knitting stitch made by putting the needle through the front of the stitch from the lefthand side, express complaint
dễ dàng,hói,Trần trụi,Sạch,trung thực,yên tĩnh,kiềm chế,tước đoạt,không trang trí,Không trang trí
trang trí,được trang trí,được tô điểm,sang trọng,khoa trương,lòe loẹt,sặc sỡ,lòe loẹt,ồn ào,được trang trí
plaiding => vải kẻ sọc ca rô, plaided => ca rô, plaid => vải kẻ caro, plaice => Cá bơn, plaguy => phiền phức,