Vietnamese Meaning of equity
vốn chủ sở hữu
Other Vietnamese words related to vốn chủ sở hữu
Nearest Words of equity
- equity credit line => Hạn mức tín dụng tài sản thế chấp
- equivalence => sự cân bằng
- equivalency => sự tương đương
- equivalent => tương đương
- equivalent weight => Trọng lượng đương lượng
- equivalent word => từ tương đương
- equivalent-binary-digit factor => Yếu tố số nhị phân tương đương
- equivalently => tương đương
- equivalue => tương đương
- equivalve => Hai mảnh vỏ
Definitions and Meaning of equity in English
equity (n)
the difference between the market value of a property and the claims held against it
the ownership interest of shareholders in a corporation
conformity with rules or standards
equity (n.)
Equality of rights; natural justice or right; the giving, or desiring to give, to each man his due, according to reason, and the law of God to man; fairness in determination of conflicting claims; impartiality.
An equitable claim; an equity of redemption; as, an equity to a settlement, or wife's equity, etc.
A system of jurisprudence, supplemental to law, properly so called, and complemental of it.
FAQs About the word equity
vốn chủ sở hữu
the difference between the market value of a property and the claims held against it, the ownership interest of shareholders in a corporation, conformity with r
chủ nghĩa trung lập,Trung lập,Tính khách quan,khách quan,Sự thiếu quan tâm,thiếu quan tâm,Công bằng,Công bằng,Không thiên vị,Công lý
Sự thiên vị,lòng tốt,thiên vị,thiên vị,tính đảng phái,định kiến,chủ nghĩa sô vanh,khuynh hướng,chủ nghĩa gia đình trị,phi vật thể
equities => Cổ phiếu, equites => Kỵ binh, equitemporaneous => đồng thời, equitation => Cưỡi ngựa, equitant => Tương đương,