Vietnamese Meaning of partisanship

tính đảng phái

Other Vietnamese words related to tính đảng phái

Definitions and Meaning of partisanship in English

Wordnet

partisanship (n)

an inclination to favor one group or view or opinion over alternatives

Webster

partisanship (n.)

The state of being a partisan, or adherent to a party; feelings or conduct appropriate to a partisan.

FAQs About the word partisanship

tính đảng phái

an inclination to favor one group or view or opinion over alternativesThe state of being a partisan, or adherent to a party; feelings or conduct appropriate to

Sự thiên vị,thiên vị,định kiến,khuynh hướng,chủ nghĩa sô vanh,Chủ nghĩa bè phái,lòng tốt,thiên vị,chủ nghĩa gia đình trị,phi vật thể

Không thiên vị,sự thờ ơ,Trung lập,khách quan,sự ghê tởm,Yên tĩnh,Đơn vị,Ghét,Chán ghét,Cởi mở

partisan => đảng phái, parting => chia tay, parties => các bên, particulate radiation => Bức xạ hạt, particulate matter => bụi mịn,