Vietnamese Meaning of favoritism

thiên vị

Other Vietnamese words related to thiên vị

Definitions and Meaning of favoritism in English

Wordnet

favoritism (n)

an inclination to favor some person or group

unfair treatment of a person or group on the basis of prejudice

Webster

favoritism (n.)

The disposition to favor and promote the interest of one person or family, or of one class of men, to the neglect of others having equal claims; partiality.

FAQs About the word favoritism

thiên vị

an inclination to favor some person or group, unfair treatment of a person or group on the basis of prejudiceThe disposition to favor and promote the interest o

Sự thiên vị,Chủ nghĩa bè phái,chủ nghĩa gia đình trị,định kiến,chủ nghĩa sô vanh,lòng tốt,thiên vị,tính đảng phái,khuynh hướng,khuynh hướng

Công bằng,Không thiên vị,sự thờ ơ,Trung lập,khách quan,Đơn vị,Cởi mở,sự công bằng,Yên tĩnh,sự vô cảm

favorite son => Con trai cưng, favorite => ưa thích, favoring => thuận lợi, favoress => ân huệ, favorer => ủng hộ,