Vietnamese Meaning of neutrality
Trung lập
Other Vietnamese words related to Trung lập
Nearest Words of neutrality
- neutralist => trung lập
- neutralism => chủ nghĩa trung lập
- neutralised => đã trung hòa
- neutralise => trung hòa
- neutralisation reaction => phản ứng trung hòa
- neutralisation => trung hòa
- neutral-coloured => màu trung tính
- neutral-colored => có màu trung tính
- neutral spirits => Đồ uống có cồn trung tính
- neutral => trung lập
Definitions and Meaning of neutrality in English
neutrality (n)
nonparticipation in a dispute or war
tolerance attributable to a lack of involvement
pH value of 7
neutrality (n.)
The state or quality of being neutral; the condition of being unengaged in contests between others; state of taking no part on either side; indifference.
Indifference in quality; a state neither very good nor bad.
The quality or state of being neutral. See Neutral, a., 4.
neutrality (a.)
The condition of a nation or government which refrains from taking part, directly or indirectly, in a war between other powers.
Those who are neutral; a combination of neutral powers or states.
FAQs About the word neutrality
Trung lập
nonparticipation in a dispute or war, tolerance attributable to a lack of involvement, pH value of 7The state or quality of being neutral; the condition of bein
Không thiên vị,chủ nghĩa trung lập,Tính khách quan,khách quan,Đơn vị,Sự thiếu quan tâm,thiếu quan tâm,vốn chủ sở hữu,Công bằng,Công bằng
Sự thiên vị,lòng tốt,thiên vị,thiên vị,tính đảng phái,định kiến,chủ nghĩa sô vanh,khuynh hướng,chủ nghĩa gia đình trị,phi vật thể
neutralist => trung lập, neutralism => chủ nghĩa trung lập, neutralised => đã trung hòa, neutralise => trung hòa, neutralisation reaction => phản ứng trung hòa,