Vietnamese Meaning of equitable
công bằng
Other Vietnamese words related to công bằng
Nearest Words of equitable
- equisonant => Giống âm
- equisonance => Đồng âm
- equisetum variegatum => Rau đuôi ngựa
- equisetum sylvaticum => Rau sam
- equisetum robustum => Cây mộc tặc
- equisetum palustre => Đuôi ngựa đầm lầy
- equisetum hyemale robustum => Cỏ đuôi ngựa mùa đông robustum
- equisetum hyemale => Cỏ đuôi ngựa mùa đông
- equisetum fluviatile => Cỏ đuôi ngựa
- equisetum arvense => Cây đuôi ngựa
Definitions and Meaning of equitable in English
equitable (a)
fair to all parties as dictated by reason and conscience
equitable (a.)
Possessing or exhibiting equity; according to natural right or natural justice; marked by a due consideration for what is fair, unbiased, or impartial; just; as an equitable decision; an equitable distribution of an estate; equitable men.
That can be sustained or made available or effective in a court of equity, or upon principles of equity jurisprudence; as, an equitable estate; equitable assets, assignment, mortgage, etc.
FAQs About the word equitable
công bằng
fair to all parties as dictated by reason and consciencePossessing or exhibiting equity; according to natural right or natural justice; marked by a due consider
bằng,công bằng,Mục tiêu,thẳng thắn,không quan tâm,vô tư,công bằng,công bằng,thờ ơ,phi đảng phái
thiên vị,Không công bằng,từng phần,đảng phái,không công bằng,vô lý,Tùy tiện,Xảo trá,Lừa gạt,không trung thực
equisonant => Giống âm, equisonance => Đồng âm, equisetum variegatum => Rau đuôi ngựa, equisetum sylvaticum => Rau sam, equisetum robustum => Cây mộc tặc,