FAQs About the word treasured

quý giá

characterized by feeling or showing fond affection forof Treasure

ngưỡng mộ,được đánh giá cao,được kính trọng,được đánh giá cao,kính trọng,tôn thờ,yêu quý,quý,yêu thương,ưa thích

ghê tởm,bị khinh thường,ghê tởm,không được ưa chuộng,không thích,quên mất,bị bỏ hoang,đáng ghê tởm,xa lạ,khinh bỉ

treasure trove => Kho báu, treasure state => Tiểu bang kho báu, treasure ship => Tàu kho báu, treasure hunt => Săn tìm kho báu, treasure house => Kho báu,