FAQs About the word detested

ghê tởm

treated with dislike or contemptof Detest

ghê tởm,bị khinh thường,không thích,đáng ghê tởm,khinh bỉ,không được ưa chuộng,bị nguyền rủa,quên mất,không được yêu thích,bị bỏ hoang

ngưỡng mộ,được đánh giá cao,yêu quý,quý,yêu ơi,yêu,được ưa thích,ưa thích,fan,yêu thương

detestation => sự ghê tởm, detestableness => sự ghê tởm, detestability => đáng ghét, detersiveness => tính tẩy rửa, detersively => kiên quyết,