Vietnamese Meaning of objected
phản đối
Other Vietnamese words related to phản đối
- e dè
- phàn nàn
- phản đối
- ngoại lệ
- phản đối
- cãi nhau
- than phiền
- chỉ trích
- đá
- khiển trách (với)
- lấy ngoại lệ
- có vấn đề
- bị chặn lại
- kêu be be
- chỉ trích
- kêu meo meo
- chỉ trích
- chê bai
- đã kiểm duyệt
- thử thách
- hẹp
- dám
- tranh luận
- thách thức
- đã chứng minh
- bị lên án
- không vâng lời
- gây tranh cãi
- chiến đấu
- lo lắng
- bịt miệng
- phàn nàn
- Ngả màu xám
- gầm gừ
- rên rỉ
- lẩm bẩm
- lẩm bẩm
- cằn nhằn
- cãi nhau
- cãi cọ
- nổi loạn
- hét
- mắc kẹt
- gào khóc
- rên rỉ
- chịu đựng
- cãi nhau
- cơ bắp
- kêu ca
- Than phiền
- xung đột
- chết
- cau có
- càu nhàu
- phàn nàn
- càu nhàu
- bị quấy rầy
- hét
- than khóc
- repin hình ảnh
- cãi nhau
- kêu / càu nhàu
- hét lên
- kêu ngao
- huyên thuyên
- tru
Nearest Words of objected
- objectable => đáng phải phản đối
- object recognition => Nhận diện đối tượng
- object program => Chương trình vật thể
- object of the verb => Tân ngữ
- object of a preposition => Bổ ngữ của giới từ
- object lesson => Bài học về đối tượng
- object lens => Thấu kính vật kính
- object language => Ngôn ngữ đối tượng
- object glass => Kính vật kính
- object code => Mã đối tượng
- objectification => Sự vật thể hóa
- objectify => Đối tượng hóa
- objecting => phản đối
- objection => phản đối
- objectionable => đáng phản đối
- objectionableness => sự phản đối
- objectionably => đáng phản đối
- objectist => người theo chủ nghĩa khách quan
- objectivate => coi là vật
- objectivation => khách thể hóa
Definitions and Meaning of objected in English
objected (imp. & p. p.)
of Object
FAQs About the word objected
phản đối
of Object
e dè,phàn nàn,phản đối,ngoại lệ,phản đối,cãi nhau,than phiền,chỉ trích,đá,khiển trách (với)
chấp nhận,đồng ý,được chấp nhận,được chấp thuận,đồng ý,tuân theo,ủng hộ,đồng ý,bào chữa,theo sau
objectable => đáng phải phản đối, object recognition => Nhận diện đối tượng, object program => Chương trình vật thể, object of the verb => Tân ngữ, object of a preposition => Bổ ngữ của giới từ,