Vietnamese Meaning of low-slung

thấp

Other Vietnamese words related to thấp

Definitions and Meaning of low-slung in English

low-slung

relatively low to the ground or floor

FAQs About the word low-slung

thấp

relatively low to the ground or floor

nhỏ,Thấp,ngắn,nhỏ,gọn nhẹ,nhỏ,lùn,thấp,Cưa ngắn,nhẹ

Cao,cao,nâng,cao quý,cao,cao ngất trời,cao,cồng kềnh,Tòa nhà cao tầng,Gầy

lows => thấp, low-rent => giá thuê thấp, lowlives => bọn lưu manh, low-life => Kẻ đê tiện, lowers => hạ thấp,