Vietnamese Meaning of ideologist

người theo chủ nghĩa duy tâm

Other Vietnamese words related to người theo chủ nghĩa duy tâm

Definitions and Meaning of ideologist in English

Wordnet

ideologist (n)

an advocate of some ideology

Webster

ideologist (n.)

One who treats of ideas; one who theorizes or idealizes; one versed in the science of ideas, or who advocates the doctrines of ideology.

FAQs About the word ideologist

người theo chủ nghĩa duy tâm

an advocate of some ideologyOne who treats of ideas; one who theorizes or idealizes; one versed in the science of ideas, or who advocates the doctrines of ideol

tín đồ cuồng tín,người sùng đạo,người đam mê,quạt điện,nhà tư tưởng.,người theo chủ nghĩa duy vật,phái,học sinh,người tôn thờ,người thờ phượng

lãnh đạo,người bội đạo,đào ngũ,kẻ phản bội,phản bội,Người dẫn chương trình

ideologically => theo quan điểm của hệ tư tưởng, ideological barrier => Rào cản về hệ tư tưởng, ideological => về ý thức hệ, ideologic => Hệ tư tưởng, ideography => Chữ tượng hình,