Vietnamese Meaning of ideologist
người theo chủ nghĩa duy tâm
Other Vietnamese words related to người theo chủ nghĩa duy tâm
- tín đồ cuồng tín
- người sùng đạo
- người đam mê
- quạt điện
- nhà tư tưởng.
- người theo chủ nghĩa duy vật
- phái
- học sinh
- người tôn thờ
- người thờ phượng
- Kẻ cuồng tín
- người được bảo vệ
- Người hâm mộ
- luật sư
- đảng viên
- quán quân
- tay sai
- tay sai
- người bái ngẫu
- tay sai
- trung thành
- tay sai
- Vệ tinh
- học giả
- chiến sĩ
- con rối
- người ủng hộ
- nịnh bợ
- Thờ thần tượng
- người giúp lễ
- người ủng hộ
- tông đồ
- người bảo trợ
- người theo trại
- môn đồ
- Kẻ bắt chước
- trung thành
- kẻ nịnh hót
- Người theo dõi
- kẻ bám đuôi
- nhà truyền giáo
- Myrmidones
- đảng phái
- lực lượng du kích
- Học sinh
- Kẻ tâng bốc
- Người sùng bái
- Người theo đuôi
- người hầu
- Nịnh bợ
- người cải đạo
Nearest Words of ideologist
- ideologically => theo quan điểm của hệ tư tưởng
- ideological barrier => Rào cản về hệ tư tưởng
- ideological => về ý thức hệ
- ideologic => Hệ tư tưởng
- ideography => Chữ tượng hình
- ideographics => biểu tượng chữ
- ideographically => theo cách viết chữ tượng hình
- ideographical => tượng hình
- ideographic => tư tưởng họa
- ideograph => Chữ tượng hình
Definitions and Meaning of ideologist in English
ideologist (n)
an advocate of some ideology
ideologist (n.)
One who treats of ideas; one who theorizes or idealizes; one versed in the science of ideas, or who advocates the doctrines of ideology.
FAQs About the word ideologist
người theo chủ nghĩa duy tâm
an advocate of some ideologyOne who treats of ideas; one who theorizes or idealizes; one versed in the science of ideas, or who advocates the doctrines of ideol
tín đồ cuồng tín,người sùng đạo,người đam mê,quạt điện,nhà tư tưởng.,người theo chủ nghĩa duy vật,phái,học sinh,người tôn thờ,người thờ phượng
lãnh đạo,người bội đạo,đào ngũ,kẻ phản bội,phản bội,Người dẫn chương trình
ideologically => theo quan điểm của hệ tư tưởng, ideological barrier => Rào cản về hệ tư tưởng, ideological => về ý thức hệ, ideologic => Hệ tư tưởng, ideography => Chữ tượng hình,