Vietnamese Meaning of disciple

môn đồ

Other Vietnamese words related to môn đồ

Definitions and Meaning of disciple in English

Wordnet

disciple (n)

someone who believes and helps to spread the doctrine of another

Webster

disciple (n.)

One who receives instruction from another; a scholar; a learner; especially, a follower who has learned to believe in the truth of the doctrine of his teacher; an adherent in doctrine; as, the disciples of Plato; the disciples of our Savior.

Webster

disciple (v. t.)

To teach; to train.

To punish; to discipline.

To make disciples of; to convert to doctrines or principles.

FAQs About the word disciple

môn đồ

someone who believes and helps to spread the doctrine of anotherOne who receives instruction from another; a scholar; a learner; especially, a follower who has

người ủng hộ,tông đồ,Người theo dõi,nhà truyền giáo,người giúp lễ,Người hâm mộ,chuyển đổi,người sùng đạo,đảng phái,lực lượng du kích

lãnh đạo,người bội đạo,Người dẫn chương trình,đào ngũ,kẻ phản bội,phản bội

disciotis venosa => Disciotis venosa, discind => tách, discinct => Phân biệt, discina macrospora => Đĩa lớn có bào tử to, discina => discin,