Vietnamese Meaning of follower

Người theo dõi

Other Vietnamese words related to Người theo dõi

Definitions and Meaning of follower in English

Wordnet

follower (n)

a person who accepts the leadership of another

someone who travels behind or pursues another

Webster

follower (n.)

One who follows; a pursuer; an attendant; a disciple; a dependent associate; a retainer.

A sweetheart; a beau.

The removable flange, or cover, of a piston. See Illust. of Piston.

A gland. See Illust. of Stuffing box.

The part of a machine that receives motion from another part. See Driver.

Among law stationers, a sheet of parchment or paper which is added to the first sheet of an indenture or other deed.

FAQs About the word follower

Người theo dõi

a person who accepts the leadership of another, someone who travels behind or pursues anotherOne who follows; a pursuer; an attendant; a disciple; a dependent a

người ủng hộ,môn đồ,người giúp lễ,Người hâm mộ,tông đồ,người sùng đạo,nhà truyền giáo,đảng phái,lực lượng du kích,Học sinh

lãnh đạo,người bội đạo,đào ngũ,kẻ phản bội,phản bội,Người dẫn chương trình

followed => theo sau, follow up on => Theo dõi, follow up => theo dõi, follow through => theo dõi, follow suit => noi theo,