Vietnamese Meaning of enthusiast

người đam mê

Other Vietnamese words related to người đam mê

Definitions and Meaning of enthusiast in English

Wordnet

enthusiast (n)

an ardent and enthusiastic supporter of some person or activity

a person having a strong liking for something

Webster

enthusiast (n.)

One moved or actuated by enthusiasm; as: (a) One who imagines himself divinely inspired, or possessed of some special revelation; a religious madman; a fanatic. (b) One whose mind is wholly possessed and heated by what engages it; one who is influenced by a peculiar; fervor of mind; an ardent and imaginative person.

FAQs About the word enthusiast

người đam mê

an ardent and enthusiastic supporter of some person or activity, a person having a strong liking for somethingOne moved or actuated by enthusiasm; as: (a) One w

quạt điện,người cuồng tín,người tình,Kẻ điên,nghiện,Người hâm mộ,người yêu thích,buff,Lỗi,nhà sưu tập

nhà phê bình,Nhà phê bình,không phải fan,người hay ca cẩm,người hạ thấp,người không ngưỡng mộ

enthusiasm => sự nồng nhiệt, enthuse => kích thích, enthronizing => đăng cơ, enthronized => enthroned, enthronize => lên ngôi,