FAQs About the word cultist

tín đồ cuồng tín

a member of a religious cult, a member of an unorthodox cult who generally lives outside of conventional society under the direction of a charismatic leader

chủ nghĩa cơ bản,Người theo chủ nghĩa duy thần,Kẻ cuồng tín,Đạo hữu,Người theo chủ nghĩa duy vật,tôn giáo,người có thần,người đi lễ nhà thờ,người giao tiếp,người theo thuyết độc thần

No antonyms found.

cultism => Cuồng tín, cultch => vỏ sò, cult of personality => thờ lãnh tụ, cult => Giáo phái, culprit => thủ phạm,