Vietnamese Meaning of cultist
tín đồ cuồng tín
Other Vietnamese words related to tín đồ cuồng tín
Nearest Words of cultist
- cultivable => có thể canh tác
- cultivar => Giống cây trồng
- cultivatable => có thể trồng được
- cultivate => trồng trọt
- cultivated => Được trồng
- cultivated cabbage => bắp cải
- cultivated carrot => Cà rốt trồng
- cultivated celery => cần tây đã canh tác
- cultivated crab apple => Táo dại được thuần hóa
- cultivated land => Đất trồng
Definitions and Meaning of cultist in English
cultist (n)
a member of a religious cult
a member of an unorthodox cult who generally lives outside of conventional society under the direction of a charismatic leader
FAQs About the word cultist
tín đồ cuồng tín
a member of a religious cult, a member of an unorthodox cult who generally lives outside of conventional society under the direction of a charismatic leader
chủ nghĩa cơ bản,Người theo chủ nghĩa duy thần,Kẻ cuồng tín,Đạo hữu,Người theo chủ nghĩa duy vật,tôn giáo,người có thần,người đi lễ nhà thờ,người giao tiếp,người theo thuyết độc thần
No antonyms found.
cultism => Cuồng tín, cultch => vỏ sò, cult of personality => thờ lãnh tụ, cult => Giáo phái, culprit => thủ phạm,