Vietnamese Meaning of evangelist
Truyền đạo
Other Vietnamese words related to Truyền đạo
- nhà hoạt động chính trị
- luật sư
- tông đồ
- quán quân
- quân thập tự chinh
- người quảng bá
- kiên định
- người ủng hộ
- Kẻ cuồng tín
- người bảo trợ
- người biểu tình
- người cuồng tín
- nhà tư tưởng.
- người theo chủ nghĩa duy vật
- chiến binh
- lực lượng du kích
- khách quen
- người biểu tình
- người biểu tình
- Người chân chính
- mơ mộng
- Người lý tưởng
- diễu hành
- người phản đối
- đảng phái
- người đình công
- đỏ rực
- sáng suốt
Nearest Words of evangelist
- evangelism => truyền giáo
- evangelise => loan truyền phúc âm
- evangelicity => truyền giáo
- evangelicism => truyền giáo
- evangelicalness => tin lành
- evangelically => theo cách truyền bá phúc âm
- evangelicalism => truyền giáo
- evangelical united brethren church => Giáo hội Giáo hữu Tin lành Hiệp nhất
- evangelical and reformed church => Giáo hội Tin Lành và Cải cách
- evangelical => truyền giáo
Definitions and Meaning of evangelist in English
evangelist (n)
a preacher of the Christian gospel
(when capitalized) any of the spiritual leaders who are assumed to be authors of the Gospels in the New Testament: Matthew, Mark, Luke, and John
evangelist (n.)
A bringer of the glad tidings of Church and his doctrines. Specially: (a) A missionary preacher sent forth to prepare the way for a resident pastor; an itinerant missionary preacher. (b) A writer of one of the four Gospels (With the definite article); as, the four evangelists, Matthew, Mark, Luke, and John. (c) A traveling preacher whose efforts are chiefly directed to arouse to immediate repentance.
FAQs About the word evangelist
Truyền đạo
a preacher of the Christian gospel, (when capitalized) any of the spiritual leaders who are assumed to be authors of the Gospels in the New Testament: Matthew,
nhà hoạt động chính trị,luật sư,tông đồ,quán quân,quân thập tự chinh,người quảng bá,kiên định,người ủng hộ,Kẻ cuồng tín,người bảo trợ
tay chơi,Thích gì làm nấy,phi quân phiệt
evangelism => truyền giáo, evangelise => loan truyền phúc âm, evangelicity => truyền giáo, evangelicism => truyền giáo, evangelicalness => tin lành,