Vietnamese Meaning of true believer

Người chân chính

Other Vietnamese words related to Người chân chính

Definitions and Meaning of true believer in English

true believer

a person who professes absolute belief in something, a zealous supporter of a particular cause

FAQs About the word true believer

Người chân chính

a person who professes absolute belief in something, a zealous supporter of a particular cause

nhà hoạt động chính trị,quân thập tự chinh,chiến binh,đảng phái,luật sư,môn đồ,quạt điện,người cuồng tín,người theo chủ nghĩa duy vật,lực lượng du kích

tay chơi,Thích gì làm nấy,phi quân phiệt

trudges => trườn đi, truckloads => xe tải, truckload => Xe tải, truanting => trốn học, truanted => Trốn học,