Vietnamese Meaning of enthronement
lễ đăng quang
Other Vietnamese words related to lễ đăng quang
- tiếng vỗ tay
- khuếch trương
- tôn phong
- sự tôn vinh
- tôn vinh
- Phóng đại
- Lời khen
- enshrined
- sáng tạo
- Lời khen
- điếu văn
- sự tôn trọng
- tràng pháo tay
- lời ca tụng
- lời khen
- khuyến mãi
- Rêiv
- khuyến cáo
- bản trường ca
- Bánh mì nướng
- Tôn vinh
- sự ca ngợi
- lời khen tặng
- tiến bộ
- vỗ tay
- sự tăng lên
- lời khen
- lời khen
- tín dụng
- sự khác biệt
- độ cao
- danh dự
- lời khen ngợi
- Ca ngợi
- nguyệt quế
- sự ưu tiên
- ưu tiên
- đạo cụ
- tăng
- Mặt trời
- Nâng cấp
- vịnh
- Quảng cáo
- nâng cấp
Nearest Words of enthronement
Definitions and Meaning of enthronement in English
enthronement (n)
the ceremony of installing a new monarch
enthronement (n.)
The act of enthroning, or state of being enthroned.
FAQs About the word enthronement
lễ đăng quang
the ceremony of installing a new monarchThe act of enthroning, or state of being enthroned.
tiếng vỗ tay,khuếch trương,tôn phong,sự tôn vinh,tôn vinh,Phóng đại,Lời khen,enshrined,sáng tạo,Lời khen
lời khai,truất phế,xả,sa thải,trục xuất,Luận tội,phế truất,lật đổ,xóa,hệ thống treo
enthrone => tôn làm vua, enthrill => làm phấn khích, enthrallment => mê hoặc, enthrallingly => mê hoặc, enthralling => hấp dẫn,