Vietnamese Meaning of overthrow
lật đổ
Other Vietnamese words related to lật đổ
Nearest Words of overthrow
- overthrew => lật đổ
- over-the-top => khoa trương
- over-the-hill => Già
- over-the-counter medicine => Thuốc không kê đơn
- over-the-counter market => Thị trường giao dịch không qua sàn
- over-the-counter drug => Thuốc không kê đơn
- over-the-counter => thuốc không cần kê toa
- overtempt => dụ dỗ nhiều quá
- overtedious => quá nhàm chán
- overtax => đánh thuế quá cao
Definitions and Meaning of overthrow in English
overthrow (n)
the termination of a ruler or institution (especially by force)
the act of disturbing the mind or body
overthrow (v)
cause the downfall of; of rulers
rule against
overthrow (v. t.)
To throw over; to overturn; to upset; to turn upside down.
To cause to fall or to fail; to subvert; to defeat; to make a ruin of; to destroy.
overthrow (n.)
The act of overthrowing; the state of being overthrow; ruin.
The act of throwing a ball too high, as over a player's head.
A faulty return of the ball by a fielder, so that the striker makes an additional run.
FAQs About the word overthrow
lật đổ
the termination of a ruler or institution (especially by force), the act of disturbing the mind or body, cause the downfall of; of rulers, rule againstTo throw
đánh đập,thất bại,mất mát,sụp đổ,thất bại,trát tường,tháo chạy,thất bại,Cắt tỉa,roi
thành công,chiến thắng,Chiến thắng,thắng,thành tích,thành tích,quét,vụ nổ,Đi bộ trên bánh,Sạt lở đất
overthrew => lật đổ, over-the-top => khoa trương, over-the-hill => Già, over-the-counter medicine => Thuốc không kê đơn, over-the-counter market => Thị trường giao dịch không qua sàn,