Vietnamese Meaning of idolater
người bái ngẫu
Other Vietnamese words related to người bái ngẫu
Nearest Words of idolater
- idolatress => người sùng bái thần tượng
- idolatrical => sùng bái thần tượng
- idolatries => Thờ ngẫu tượng
- idolatrize => Thờ thần tượng
- idolatrized => ngẫu tượng hóa
- idolatrizing => thờ thần tượng
- idolatrous => thờ thần tượng
- idolatrously => sùng bái
- idolatry => thờ ngẫu tượng
- idolisation => thờ thần tượng
Definitions and Meaning of idolater in English
idolater (n)
a person who worships idols
idolater (n.)
A worshiper of idols; one who pays divine honors to images, statues, or representations of anything made by hands; one who worships as a deity that which is not God; a pagan.
An adorer; a great admirer.
FAQs About the word idolater
người bái ngẫu
a person who worships idolsA worshiper of idols; one who pays divine honors to images, statues, or representations of anything made by hands; one who worships a
vô thần luận,dân ngoại,dân ngoại,Dân ngoại,Kẻ ngoại đạo,Người ngoại đạo,Người vô tín,kẻ gian,không theo đạo thiên chúa,Không phải người Do Thái
Kitô hữu,Người Do Thái,người Hồi giáo
idolastre => thờ cúng thần tượng, idola => thần tượng, idol worshiper => Người thờ thần tượng, idol worship => Thờ thần tượng, idol => thần tượng,