Vietnamese Meaning of satellite
Vệ tinh
Other Vietnamese words related to Vệ tinh
- người giúp lễ
- người ủng hộ
- người theo trại
- tay sai
- kẻ nịnh hót
- tay sai
- tay sai
- tay sai
- nhà truyền giáo
- lực lượng du kích
- Học sinh
- chiến sĩ
- con rối
- nịnh bợ
- Kẻ tâng bốc
- người hầu
- chư hầu
- luật sư
- tông đồ
- đảng viên
- quán quân
- chuyển đổi
- môn đồ
- Kẻ bắt chước
- trung thành
- quạt điện
- Người theo dõi
- kẻ bám đuôi
- trung thành
- Myrmidones
- đảng phái
- học trò
- học sinh
- người ủng hộ
- người giữ lời thề
- Người sùng bái
- Người theo đuôi
- Nịnh bợ
- người cải đạo
- Người hâm mộ
- người bảo trợ
- tín đồ cuồng tín
- người sùng đạo
- người đam mê
- nhà tư tưởng.
- người theo chủ nghĩa duy tâm
- người theo chủ nghĩa duy vật
- người bái ngẫu
- học giả
- phái
- người tôn thờ
- người thờ phượng
- Kẻ cuồng tín
- Thờ thần tượng
Nearest Words of satellite
Definitions and Meaning of satellite in English
satellite (n)
man-made equipment that orbits around the earth or the moon
a person who follows or serves another
any celestial body orbiting around a planet or star
satellite (v)
broadcast or disseminate via satellite
satellite (s)
surrounding and dominated by a central authority or power
satellite (n.)
An attendant attached to a prince or other powerful person; hence, an obsequious dependent.
A secondary planet which revolves about another planet; as, the moon is a satellite of the earth. See Solar system, under Solar.
satellite (a.)
Situated near; accompanying; as, the satellite veins, those which accompany the arteries.
FAQs About the word satellite
Vệ tinh
man-made equipment that orbits around the earth or the moon, a person who follows or serves another, any celestial body orbiting around a planet or star, broadc
người giúp lễ,người ủng hộ,người theo trại,tay sai,kẻ nịnh hót,tay sai,tay sai,tay sai,nhà truyền giáo,lực lượng du kích
người bội đạo,đào ngũ,kẻ phản bội,phản bội,lãnh đạo,Người dẫn chương trình
sateless => không quốc tịch, sateen => xa tanh, sated => no đủ, sate => no, satchmo => Satchmo,