Vietnamese Meaning of tumult

hỗn loạn

Other Vietnamese words related to hỗn loạn

Definitions and Meaning of tumult in English

Wordnet

tumult (n)

a state of commotion and noise and confusion

violent agitation

the act of making a noisy disturbance

Webster

tumult (n.)

The commotion or agitation of a multitude, usually accompanied with great noise, uproar, and confusion of voices; hurly-burly; noisy confusion.

Violent commotion or agitation, with confusion of sounds; as, the tumult of the elements.

Irregular or confused motion; agitation; high excitement; as, the tumult of the spirits or passions.

Webster

tumult (v. i.)

To make a tumult; to be in great commotion.

FAQs About the word tumult

hỗn loạn

a state of commotion and noise and confusion, violent agitation, the act of making a noisy disturbanceThe commotion or agitation of a multitude, usually accompa

náo loạn,nhiễu loạn,ồn ào,nhanh lên,tiếng ồn,khuấy,tình trạng hỗn loạn,ồn ào,ồn ào,nói nhảm

Yên tĩnh,Im lặng,Hòa bình,yên tĩnh,nghỉ ngơi,sự tĩnh lặng,sự yên bình,sự yên tĩnh,đơn hàng,sự tĩnh lặng

tumulous => ồn ào, tumulosity => Sưng tấy, tumulose => như nấm mộ, tumuli => gò đất, tumulate => gò đất,