Vietnamese Meaning of takeoff
cất cánh
Other Vietnamese words related to cất cánh
- dọn sạch
- dọn dẹp
- cắt ra
- khởi hành
- thoát
- di tản
- Thoát
- nhận
- Xuống
- đi
- đi
- di chuyển
- bóc
- kéo ra
- tiếp tục
- chạy dọc theo
- bắt đầu
- đi ra
- đẩy ra
- Đẩy (đi)
- bước (theo)
- Đi dạo
- tiền bảo lãnh
- giải cứu
- đi ra
- sách
- biến đi
- đào
- di cư
- Chạy trốn
- ruồi
- Ra ngoài đi
- phần
- Nhổ cọc
- bỏ
- về hưu
- Rút lui
- trốn
- lên đường
- bỏ qua
- xóa
- đi mất
- rút
- Cút
- tiếng vo ve (biến đi)
- trên đường
- đóng gói (lên hoặc xuống)
- chọc (ra ngoài hoặc tắt)
- Nhổ cọc
- ra (tiến về phía trước)
- Đi bộ
- bỏ rơi
- chạy trốn
- hoãn
- trốn thoát
- Sa mạc
- bỏ rơi
- ra ngoài
- mưa phùn
- xóa
- Phân
- bước ra
- bỏ trống
- đi
- Tắt đèn
Nearest Words of takeoff
- take-off => cất cánh
- takeoff booster => Tên đẩy rời
- takeoff rocket => Tên lửa cất cánh
- takeout => Đồ ăn mang đi
- takeout food => Đồ ăn mang về
- takeover => tiếp quản
- takeover arbitrage => Trọng tài thâu tóm
- takeover attempt => Nỗ lực thâu tóm
- takeover bid => Đề nghị mua lại
- takeover target => Mục tiêu thâu tóm
Definitions and Meaning of takeoff in English
takeoff (n)
a departure; especially of airplanes
the initial ascent of an airplane as it becomes airborne
a composition that imitates or misrepresents somebody's style, usually in a humorous way
humorous or satirical mimicry
FAQs About the word takeoff
cất cánh
a departure; especially of airplanes, the initial ascent of an airplane as it becomes airborne, a composition that imitates or misrepresents somebody's style, u
dọn sạch,dọn dẹp,cắt ra,khởi hành,thoát,di tản,Thoát,nhận,Xuống,đi
: đến,đến,ở lại,xuất hiện,ở lại,cư trú,phương pháp tiếp cận,gần,sống,đạt tới
takend => được chụp, taken with => chụp bằng, taken up => được sử dụng, taken for granted => coi là điều hiển nhiên, taken => được,