FAQs About the word rulership

Quyền thống trị

the position of ruler

quản lý,điều khiển,Quản trị,chính phủ,Lãnh đạo,quản lý,chức tổng thống,quản gia,cơ quan,chăm sóc

No antonyms found.

ruler => Thước, rule-monger => Người tôn trọng luật lệ, ruleless => không có quy tắc, rule-governed => theo luật lệ, ruled => cai trị,