Vietnamese Meaning of handling
xử lý
Other Vietnamese words related to xử lý
- quản lý
- điều khiển
- hướng
- Quản trị
- chính phủ
- quản lý
- hoạt động
- giám sát
- quản gia
- giám sát
- chăm sóc
- phí
- hành vi
- hướng dẫn
- Lãnh đạo
- chức tổng thống
- quy định
- chạy bộ
- giám sát
- Lá chắn
- cơ quan
- quyền nuôi con
- Kỹ thuật
- tướng
- quyền bảo hộ
- quản lý quân nhu
- giữ
- vòng
- hậu cần
- thao túng
- Bảo vệ
- Quyền thống trị
- giữ gìn
- thanh tra
- niềm tin
- quyền giám hộ
- Khoa
Nearest Words of handling
Definitions and Meaning of handling in English
handling (n)
manual (or mechanical) carrying or moving or delivering or working with something
the action of touching with the hands (or the skillful use of the hands) or by the use of mechanical means
the management of someone or something
handling (p. pr. & vb. n.)
of Handle
handling (n.)
A touching, controlling, managing, using, etc., with the hand or hands, or as with the hands. See Handle, v. t.
handling (v. t.)
The mode of using the pencil or brush, etc.; style of touch.
FAQs About the word handling
xử lý
manual (or mechanical) carrying or moving or delivering or working with something, the action of touching with the hands (or the skillful use of the hands) or b
quản lý,điều khiển,hướng,Quản trị,chính phủ,quản lý,hoạt động,giám sát,quản gia,giám sát
bỏ lỡ,vụng về,vụng về,làm hỏng (lên),làm hỏng (lên),sự xử lý không đúng,Bánh nướng xốp,đá,Phá hủy,trốn thoát
handline => Dây câu tay, handless => không có tay, handler => Người điều khiển, handleless => không có tay cầm, handled => được xử lý,