Vietnamese Meaning of engineering
Kỹ thuật
Other Vietnamese words related to Kỹ thuật
- quản lý
- hành vi
- điều khiển
- Quản trị
- chính phủ
- xử lý
- Lãnh đạo
- hậu cần
- quản lý
- thao túng
- hoạt động
- quy định
- chạy bộ
- giám sát
- cơ quan
- chăm sóc
- phí
- hướng
- tướng
- hướng dẫn
- Mưu đồ
- giám sát
- chức tổng thống
- Bảo vệ
- quản gia
- giám sát
- quản lý quân nhu
- thanh tra
- Lá chắn
- quyền nuôi con
- quyền bảo hộ
- giữ
- vòng
- Quyền thống trị
- giữ gìn
- niềm tin
- quyền giám hộ
- Khoa
- sự phối hợp
- Đồng quản lý
Nearest Words of engineering
- engineering school => Khoa kỹ thuật
- engineering science => Khoa học kỹ thuật
- engineer's chain => chuỗi kỹ sư
- engineman => lái tàu
- enginemen => lái tàu
- enginer => kỹ sư
- enginery => kỹ thuật
- engine-sized => có kích thước động cơ
- engine-type generator => Máy phát điện loại động cơ
- enginous => thông minh
Definitions and Meaning of engineering in English
engineering (n)
the practical application of technical and scientific knowledge to commerce or industry
the discipline dealing with the art or science of applying scientific knowledge to practical problems
a room (as on a ship) in which the engine is located
engineering (p. pr. & vb. n.)
of Engineer
engineering (n.)
Originally, the art of managing engines; in its modern and extended sense, the art and science by which the mechanical properties of matter are made useful to man in structures and machines; the occupation and work of an engineer.
FAQs About the word engineering
Kỹ thuật
the practical application of technical and scientific knowledge to commerce or industry, the discipline dealing with the art or science of applying scientific k
quản lý,hành vi,điều khiển,Quản trị,chính phủ,xử lý,Lãnh đạo,hậu cần,quản lý,thao túng
thổi,bỏ lỡ,vụng về,Mổ thịt,vụng về,vò nhàu,Dính,làm hỏng (lên),sự xử lý không đúng,Bánh nướng xốp
engineered => chế tạo, engineer corps => Binh đoàn công binh, engineer => kĩ sư, engine room => Phòng máy, engine failure => Hỏng hóc động cơ,