Vietnamese Meaning of lander
thiết bị hạ cánh mềm
Other Vietnamese words related to thiết bị hạ cánh mềm
- Quốc gia
- vương quốc
- Quốc gia
- Nhà nước
- Khối thịnh vượng chung
- đế chế
- tỉnh
- Cộng hòa
- Chủ quyền
- Thành bang
- thuộc địa
- Căn hộ
- Dân chủ
- phụ thuộc
- độc tài
- Tên miền
- dominion
- công quốc
- lãnh địa công tước
- tiểu vương quốc
- Tổ quốc
- Cường quốc
- quê hương
- ủy quyền
- Nhà nước tí hon
- Nhà nước tí hon
- quân chủ
- quê hương
- Nhà nước dân tộc
- chính trị đầu sỏ
- quyền lực
- Công quốc
- vương quốc
- Sức mạnh hàng hải
- thái ấp
- 采邑
- khu định cư
- Đất
- có chủ quyền
- có chủ quyền
- chủ quyền
- vương quốc Hồi giáo
- siêu cường quốc
- thần quyền chính trị
- Lãnh thổ ủy thác
- nhà nước phúc lợi
- Cường quốc thế giới
Nearest Words of lander
Definitions and Meaning of lander in English
lander (n)
a town in central Wyoming
a space vehicle that is designed to land on the moon or another planet
lander (n.)
One who lands, or makes a landing.
A person who waits at the mouth of the shaft to receive the kibble of ore.
FAQs About the word lander
thiết bị hạ cánh mềm
a town in central Wyoming, a space vehicle that is designed to land on the moon or another planetOne who lands, or makes a landing., A person who waits at the m
Quốc gia,vương quốc,Quốc gia,Nhà nước,Khối thịnh vượng chung,đế chế,tỉnh,Cộng hòa,Chủ quyền,Thành bang
Phóng,Cánh buồm,lên tàu
landed gentry => Quyền quý địa phương, landed estate => Điền trang, landed => hạ cánh, landdrost => Landdrost, landaulet => landaulet,