Vietnamese Meaning of welfare state
nhà nước phúc lợi
Other Vietnamese words related to nhà nước phúc lợi
- Nhà nước chư hầu
- thuộc địa
- Khối thịnh vượng chung
- Quốc gia
- Dân chủ
- phụ thuộc
- độc tài
- Tên miền
- đất
- ủy quyền
- Quốc gia
- tỉnh
- Sức mạnh hàng hải
- khu định cư
- Đất
- có chủ quyền
- Chủ quyền
- chủ quyền
- Nhà nước
- Lãnh thổ ủy thác
- Cường quốc thế giới
- Căn hộ
- dominion
- đế chế
- Cường quốc
- vương quốc
- quân chủ
- chính trị đầu sỏ
- vương quốc
- Cộng hòa
- có chủ quyền
- siêu cường quốc
- thần quyền chính trị
- Thành bang
- công quốc
- lãnh địa công tước
- tiểu vương quốc
- Tổ quốc
- quê hương
- Nhà nước tí hon
- Nhà nước tí hon
- Nhà nước dân tộc
- quyền lực
- Công quốc
- thái ấp
- 采邑
- vương quốc Hồi giáo
Nearest Words of welfare state
Definitions and Meaning of welfare state in English
welfare state (n)
a government that undertakes responsibility for the welfare of its citizens through programs in public health and public housing and pensions and unemployment compensation etc.
FAQs About the word welfare state
nhà nước phúc lợi
a government that undertakes responsibility for the welfare of its citizens through programs in public health and public housing and pensions and unemployment c
Nhà nước chư hầu,thuộc địa,Khối thịnh vượng chung,Quốc gia,Dân chủ,phụ thuộc,độc tài,Tên miền,đất,ủy quyền
No antonyms found.
welfare case => trường hợp phúc lợi, welfare => phúc lợi, welew => wèlèw, weleful => buồn, wele => Wele,